 | [giấy tờ] |
|  | papers; documents |
|  | Đề nghị cho xem giấy tờ xe |
| May I see your car registration papers/your car documents, please? |
|  | Một khi anh đã có đủ giấy tờ cần thiết |
| Once you've got the necessary papers together |
|  | Giấy tờ vất bừa bãi trên bàn làm việc |
| Papers had been scattered all over the desk |
|  | Họ là vợ chồng với nhau trên giấy tờ mà thôi |
| They are married only on paper; They are married in name only |